Project description
MÁY IN 3D KHUÔN CÁT AJS 2200
Kích thước khuôn: 2200 x 1000 x 800 mm
Máy R&D công nghiệp: Dùng cho nghiên cứu & phát triển và sản xuất các sản phẩm đúc mới và đúc theo lô nhỏ
Các Tính năng:
Chất lượng cao:
Gia công tích hợp khung;
Nâng – hạ và hộp làm việc kết hợp;
Với độ chính xác và ổn định cơ học cao;
Thương hiệu nổi tiếng cho các bộ phận chính;
Trí thông minh:
Vận hành không người điều khiển, chế độ kỳ nghỉ, vận hành và bảo trì từ xa, in phục hồi lớp không liên tục;
In bằng một cú nhấp chuột, tự động bỏ qua phần không có dữ liệu, in chọn lọc cho các khu vực cụ thể với hàm lượng nhựa khác nhau;
Chi phí thấp:
Không in chất tẩy rửa, không lãng phí chất lỏng thải;
In hỗn hợp cát mới và cát đã qua sử dụng, hệ thống sàng lọc cát thừa và cát rời, tái chế;
Yêu cầu nhiệt độ và độ ẩm môi trường thấp, chi phí đầu tư thấp;
Hiệu quả cao:
Tốc độ in ≤20 s/lớp;
In xen kẽ hộp công việc, thời gian thay đổi ngắn, hiểu quả sản xuất cao;
Kiểm soát nhiệt độ mực, độ chính xác kiểm soát ±2°C
An toàn và độ tin cậy:
Vật liệu lỏng được thêm vào bằng một phím, không cần thao tác thủ công;
Tự động bôi trơn trục di chuyển;
Đã thông qua chứng nhận CE
Đặc tính Máy in | |
Mẫu Máy in | AJS 2200 |
Kích thước khuôn (mm) | 2200 x 1000 x 800 |
Kích thước bên ngoài (mm) | 14300 x 3400 x 3200 |
Độ phân giải đầu in (dpi) | 400 |
Tốc độ xây dựng (L/h) | 230 |
Thời gian lớp in (s/layer) | 19 |
Trọng lượng (t) | 17 |
Độ dày lớp in (mm) | 0.2-0.5 |
Độ chính xác in ấn (mm) | ± 0.3 |
Vật liệu in | Cát Quartz, Cát Salica, cát xứ, quặng crom,.. |
Chất kết dính | Nhựa furan, nhựa phenolic, chất kết dính vô cơ |
Định dạng tệp in | SLC/CLI |