vn en

Cart

Cửa hàng

Vật liệu in dây kim loại Markforged – Thép không gỉ 17-4PH

Thép không gỉ 17-4PH là một loại thép đa dụng được sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp. Có thể xử lý nhiệt đến 36 HRC và sở hữu 95% độ bền của vật liệu rèn, Markforged 17-4PH cho phép bạn in các chi tiết kim loại độ bền cao, cứng cáp cho nhiều ứng dụng đa dạng.

Category: Brand:

Description

Thép không gỉ 17-4PH

Đặc tính Vật lý Thử nghiệm Markforged H900 MIM H900 ASTM A564 H900
Độ bền kéo cực đại [MPa] ASTM E8 1230 1190 1310
Giới hạn chảy 0.2% [MPa] ASTM E8 1050 1090 1170
Độ giãn dài khi đứt [%] ASTM E8 13 6 10
Mô đun đàn hồi [GPa] ASTM E8 170 190 190
Độ cứng [HRC] ASTM E18 38 33 40
Ăn mòn ASTM F1089 Đạt Đạt Đạt
Tỷ trọng tương đối [%] ASTM B923 96.4 95.5 100

 

Thành phần % Khối lượng
Sắt Còn lại
Carbon 0.07 tối đa
Crom 15 – 17.5
Mangan 1.0 tối đa
Niobi 0.15 – 0.45
Silic 1.0 tối đa
Phốt pho 0.04 tối đa
Lưu huỳnh Còn lại
Niken 3 – 5
Đồng 3 – 5

Hiệu suất và thành phần vật liệu bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố nhất định bao gồm nhưng không giới hạn ở hình học chi tiết. Tất cả dữ liệu và biểu đồ trên trang đầu tiên phản ánh các giá trị của thép không gỉ 17-4 PH được xử lý nhiệt H900. Markforged trình bày các giá trị thử nghiệm điển hình của các chi tiết độn đặc hoàn toàn, trong khi MIM H900 và Thép rèn H900 trình bày các giá trị tham chiếu điển hình từ Tiêu chuẩn MPIF 35. Các thử nghiệm về tỷ trọng và độ cứng do Markforged thực hiện – tất cả các thử nghiệm khác được thực hiện bởi bên thứ ba. Tất cả hình ảnh vi cấu trúc được tẩm thực và chụp ảnh tại Markforged.

Các giá trị được liệt kê dưới đây so sánh các mẫu Markforged được xử lý theo ba cách khác nhau: Sau thiêu kết, xử lý nhiệt theo tiêu chuẩn H900 và xử lý nhiệt theo tiêu chuẩn H1150.

Đặc tính Vật lý Thử nghiệm Sau Thiêu kết H900 H1150
Độ bền kéo cực đại [MPa] ASTM E8 1180 1230 950
Giới hạn chảy 0.2% [MPa] ASTM E8 710 1050 880
Độ giãn dài khi đứt [%] ASTM E8 7 13 15
Mô đun đàn hồi [GPa] ASTM E8 152 170 160
Độ cứng [HRC] ASTM E18 36 38 31
Ăn mòn ASTM F1089 Đạt Đạt Đạt
Tỷ trọng tương đối [%] ASTM B923 96.4 96.4 96.4

Những dữ liệu đại diện này được thử nghiệm, đo lường hoặc tính toán bằng các phương pháp tiêu chuẩn và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Markforged không đưa ra bất kỳ bảo đảm nào, dù rõ ràng hay ngụ ý, bao gồm nhưng không giới hạn ở các bảo đảm về khả năng bán được, sự phù hợp cho một mục đích cụ thể, hoặc bảo đảm chống lại sự vi phạm bằng sáng chế; và không chịu trách nhiệm pháp lý nào liên quan đến việc sử dụng thông tin này. Dữ liệu được liệt kê ở đây không nên được sử dụng để thiết lập các giới hạn thiết kế, kiểm soát chất lượng, hoặc thông số kỹ thuật, và không nhằm mục đích thay thế cho thử nghiệm của riêng bạn để xác định sự phù hợp cho ứng dụng cụ thể của bạn. Không có nội dung nào trong bảng dữ liệu này được hiểu là giấy phép hoạt động theo hoặc khuyến nghị vi phạm bất kỳ quyền sở hữu trí tuệ nào.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Vật liệu in dây kim loại Markforged – Thép không gỉ 17-4PH”

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Nhập mail để nhận tin tức hữu ích

Đừng bỏ lỡ những thông tin và sự kiện mới nhất của 3Dshapex
Invalid or empty email
You have successfully subscribed to the newsletter.
Something went wrong. Your subscription failed.
3DshapeX

Thành lập năm 2018, 3D Shapex là công ty chuyên cung cấp dịch vụ công nghệ in 3D chất lượng cao. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm và trang thiết bị hiện đại, chúng tôi cam kết biến ý tưởng của khách hàng thành sản phẩm thực tế một cách nhanh chóng và hiệu quả..

Hỗ trợ khách hàng
0983 4949 34

Đội ngũ trực tuyến của chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc cho bạn. Thông tin được bảo mật và uy tín.

Liên hệ chúng tôi
Liên Hệ

Số 2 Ngõ 53, Phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

M4-53 Manhattan, Vinhomes Grand Park, Long Bình, Thủ Đức, TP. HCM

0983-4949-34

info@3dshapex.com

 Copyright © 3D Shaping Technology JSC. 2025